Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh

Tên TTHC Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
Trình tự, cách thức thực hiện

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Định kỳ 10 năm một lần, người nước ngoài thường trú phải đến nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Thanh Hóa

* Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, in và cấp giấy hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ hoàn chỉnh.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Tết, ngày lễ)

Bước 3: Nhận kết quả

+ Người đến nhận kết quả trực tiếp nhận kết quả tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Thanh Hóa. Khi đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn trả kết quả để kiểm tra, đối chiếu.

+ Trường hợp không đồng ý cấp đổi thẻ thường trú thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Thời gian trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (Trừ ngày Tết, ngày lễ).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh - Công an tỉnh Thanh Hóa.

Thành phần hồ sơ

+ Tờ khai đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (Mẫu NA13).

+ Thẻ thường trú

+ Bản sao hộ chiếu có chứng thực, trừ trường hợp người không quốc tịch.

 

Số lượng hồ sơ (bộ) 01 (một) bộ
Thời hạn giải quyết

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân.

Cơ quan thực hiện TTHC Phòng Quản lý xuất nhập cảnh
Kết quả thực hiện TTHC

Thẻ thường trú.

Phí, lệ phí (nếu có)

Không.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai
Tờ khai đề nghị cấp đổi, cấp lại thẻ thường trú (NA13 ban hành kèm Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an).
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

Đảm bảo đúng các trường hợp và điều kiện cho thường trú theo quy định tại Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, cụ thể:

- Các trường hợp được xét cho thường trú:

+ Người nước ngoài có công lao, đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam, được nhà nước Việt Nam tặng huân chương hoặc danh hiệu vinh dự  nhà nước.

+ Người nước ngoài là nhà khoa học, chuyên gia đang tạm trú tại Việt Nam.

+ Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh.

+ Người không quốc tịch đã tạm trú liên tục tại Việt Nam từ năm 2000 trở về trước.

- Điều kiện xét cho thường trú:

+ Người nước ngoài quy định tại các trường hợp nên trên được xét cho thường trú nếu có chỗ ở hợp pháp và có thu nhập ổn định đảm bảo cuộc sống tại Việt Nam.

+ Người nước ngoài quy định là nhà khoa học, chuyên gia đang tạm trú tại Việt Nam phải được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn của người đó đề nghị.

+ Người nước ngoài được cha, mẹ, vợ, chồng, con là công dân Việt Nam đang thường trú tại Việt Nam bảo lãnh đã tạm trú tại Việt Nam liên tục từ 03 năm trở lên.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014); đã được sửa đổi, bổ sung năm 2019 (Luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019).

- Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 31/2015/TT-BCA ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/04/2021 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.

 

Cơ quan ban hành 628df1a74e52433294096522
Số hồ sơ
Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ 01 Đỗ Huy Cư, p. Đông Hải, TP Thanh Hóa
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực Đã có hiệu lực
Ngày có hiệu lực Không có thông tin
Ngày hết hiệu lực Không có thông tin
Phạm vi áp dụng
STT Tên thủ tục hành chính Cơ quan ban hành